- Với gốc động từ kết thúc là nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ sử dụng V-아주게요,V-아주시겠어요? .
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm không phải là ㅏ hoặc ㅗ sử dụng V-어주세요, V- 어주시겠어요.
- Với nguyên âm kết thúc bằng 하다 sử dụng V-해 주게요,V-해 주시겠어요
Nguyên thể |
-아/어주세요 |
-아/어 주시겠어요? |
사다 |
사 주세요 |
사 주시겠어요? |
켜다 |
켜주세요 |
켜 주시겠어요? |
빌리다 |
빌려 주세요 |
빌려 주시겠어요? |
들다 |
들어 주세요 |
들어 주시겠어요? |
수개하다 |
수개해 주세요 |
수개해 주시겠어요? |
안내하다 |
안내해 주세요 |
안내해 주시겠어요? |
*쓰다 |
써 주세요 |
써 주시겠어요? |
*끄다 |
꺼 주세요 |
꺼 주시겠어요? |
- * Bất quy tắc
Hội thoại:
저 좀 도와주시 겠어요?
네, 뭘 도와 드리까요
투안 씨, 이문법 좀 가르쳐 주세요
미안해요, 저도 잘 몰라요
Tìm hiểu thêm:
- Sử dụng 아/어 주다, 드리다 khi người nói hoặc chủ ngữ thực hiện hành động nào đó hỗ trợ cho người nghe hoặc cho một người khác. Khi đã hoàn thành xong hành động hỗ trợ thì sử dụng sang –아/어 줬어요 hoặc – 아/어드렸어요
형은 제속제를 잘도와줘요
잠깐만 기다려 주세요
언니가 과일을 깎아 줬어요
아직 친구에게 선물 안 해 줬어요