Bảng so sánh:
Tính từ, thì hiện tại của 이다 |
Động từ hiện tại |
Động từ và tính từ quá khứ |
|
-ㄴ데 |
-은데 |
-는데 |
-았/었는데 |
예쁜데 |
높은데 |
오는데 |
왔는데 |
학생인데 |
적은데 |
읽는데 |
많았는데 |
Ví dụ:
Hình thức nguyên thể |
(으)ㄴ/는데 |
크다 |
큰데 |
가다 |
가는데 |
낮다 |
낮은데 |
마시다 |
마시는데 |
*멀다 |
먼데 |
*듣다 |
듣는데 |
*덥다 |
더운데 |
*빨갛다 |
빨간데 |
*살다 |
사는데 |
귀여웠다 |
귀여웠는데 |
만났다 |
만났는대 |
*Bất quy tắc
Xem thêm: Tương phản A/V –지만:Nhưng, tuy nhưng
Hội thoại:
왜 그 시장에 안 가요? Tại sao bạn không đi chợ ?
가격은 싼데 너무 멀어요 Mua ở chợ giá rẻ nhưng xa quá
희사가 어때요 ? Công ty bạn như thế nào ?
일은 많은데 월급은 적어요 Nhiều việc nhưng lương thấp