học tiếng hàn

Các tiểu từ trong tiếng Hàn

Ở bài học này chúng ta cùng tìm hiểu về các tiểu từ trong tiếng Hàn, chức năng ngữ pháp của các từ phụ thuộc vào các tiểu từ. HoctiengKOREA.COM

 

Trong tiếng Hàn, chức năng ngữ pháp của các từ phụ thuộc vào các tiểu từ.

Ví dụ:

철수 쳤어요. (Cheolsu đá quả bóng).

철수 쳤어요. (Quả bóng đập vào người Cheolsu).

Các tiểu từ `가/이' đứng sau các danh từ, đại từ và số từ để tạo thành chủ ngữ.

Các tiểu từ`을/를' đứng sau các danh từ, đại từ và số từ để tạo thành bổ ngữ.

Các tiểu từ khác bao gồm `에' chỉ “phương hướng” hoặc “điểm đến”, `에서' chỉ vị trí và `로/으로' chỉ “phương tiện” hay “công cụ”.

Ví dụ :

서울 가요. (Tôi đi Seoul.)

학교에서 공부해요. (Tôi học ở trường.)

택시 가요. (Tôi đi bằng tắc xi.)

 

Tham khảo:

1. Các nguyên âm và phụ âm

2. Các nguyên âm kép và các phụ âm kép

3. Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)

4. Cách diễn đạt kính trọng

5. Cách nói khẳng định và phủ định

6. Thời của động từ

Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share