học tiếng hàn

Cách nói khẳng định và phủ định trong tiếng Hàn

Ở bài học này chúng ta cùng tìm hiểu cách nói khẳng định và phủ định trong tiếng Hàn! Có 3 cách để diễn đạt một câu khẳng định hay phủ định..

 

Có 3 cách để diễn đạt một câu khẳng định hay phủ định.

1. 이다 / (이/가) 아니다

Ví dụ :

     한국사람이다. (Tôi là người Hàn Quốc.) / 한국사람이 아니다. (Tôi không phải là người Hàn Quốc.)

2. 있다 / 없다

Ví dụ :

     한국 친구가 있다. (Tôi có bạn người Hàn Quốc.) / 한국 친구가 없다. (Tôi không có bạn người Hàn Quốc.)

3.

     Để biến một động từ nào đó thành phủ định, ta thêm '안' vào trước động từ đó.

Ví dụ :

     김치를 먹는다. (Tôi ăn Kimchi.) / 김치를 먹는다. (Tôi không ăn Kimchi.)

 

Tham khảo:

1. Các nguyên âm và phụ âm

2. Các nguyên âm kép và các phụ âm kép

3. Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)

4. Các tiểu từ

5. Cách diễn đạt kính trọng

6. Thời của động từ

Học từ vựng (Ngẫu nhiên)
Luyện nghe (Ngẫu nhiên)
Luyện viết (Ngẫu nhiên)
Trắc nghiệm (Ngẫu nhiên)
share Facebook share