1, Số Hán Hàn:
Số Hán Hàn được dùng để diễn ta số điện thoại, số xe bus, chiều cao, cân nặng, số nhà, tháng, năm, phút giây và giá cả.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
영/공 | 일 | 이 | 삼 | 사 | 오 | 육 | 칠 | 팔 | 구 | 십 |
11 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | |
십일 | 이십 | 삼십 | 사십 | 우십 | 육십 | 칠십 | 판십 | 구깁 | 백 | |
1.000 | 10.000 | 100.000 | 1.000.000 | |||||||
천 | 만 | 십만 | 박만 |
Những đặc điểm khi dùng số Hán Hàn:
1, Trong tiếng Hàn, số to sẽ căn cứ theo số hàng đơn vị “Vạn” thay vì hàng “Nghìn” vì thế mà 123,456 được hiểu là 12,3456 và đọc thành 12만 3456 ->십이만삼천사백우깁육
2, Khi số hàng trăm bắt đầu là 1 không đọc số 1 là (일)
- 10: 십; 110: 백십; 1.110: 천백십; 11.110: 만 천백십
3, 16,26,36,...,96 Được phát âm là (십뉵, 이십뉵, 삼십뉵, ..., 구십뉵)
4, Số 0 được đọc là 공 hoặc là 영, khi số 0 trong điện thoại được đọc là 공
5, Có 2 cách đọc số điện thoại
7804-3577 =>칠반공사의삼오칠칠
=>칠천팔백사국의삼천오백칠십칠번
2, Số thuần hàn:
Số thuần hàn được dùng để diễn tả thời gian và đơn vị. Chủ yếu sử dụng số thuần Hàn với các danh từ chỉ đơn vị khi đếm đồ vật hoặc con người: 명,마리,개,살,병,잔
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
하나=한 | 둘=두 | 셋=세 | 넷=네 | 다셋 | 여섯 | 일곱 | 여뎗 | 아홓 | 열 |
11 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
열하나 | 스물=스무 | 서른 | 마흔 | 쉰 | 에순 | 일흔 | 여든 | 아흔 | 백 |
Danh từ chỉ đơn vị và cách đọc cùng với số thuần Hàn
명 | 분 | 마리 | 권 | 개 | 병 | |
1 | 한 명 | 한 분 | 한 마리 | 한 권 | 한 개 | 한 병 |
2 | 두 명 | 두 분 | 두 마리 | 두 권 | 두 개 | 두 병 |
3 | 세 명 | 세 분 | 세 마리 | 세 권 | 세 개 | 세 병 |
4 | 네 명 | 네 분 | 네 마리 | 네 권 | 네 개 | 네 병 |
5 | 다셋 명 | 다셋 분 | 다셋 마리 | 다셋 권 | 다셋 개 | 다셋 병 |
6 | 여섯 명 | 여섯 분 | 여섯 마리 | 여섯 권 | 여섯 개 | 여섯 병 |
7 | 일곱 명 | 일곱 분 | 일곱 마리 | 일곱 권 | 일곱 개 | 일곱 병 |
8 | 아홓 명 | 아홓 분 | 아홓 마리 | 아홓 권 | 아홓 개 | 아홓 병 |
9 | 아홓 명 | 아홓 분 | 아홓 마리 | 아홓 권 | 아홓 개 | 아홓 병 |
10 | 열 명 | 열 분 | 열 마리 | 열 권 | 열 개 | 열 병 |
? | 몇 명 | 몇 분 | 몇 마리 | 몇 권 | 몇 개 | 몇 병 |
Tham khảo:
2. Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
3. Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
4. Các tiểu từ