Chuyên ngành luật & chật tự phần 1
Cấu hình nghe:

1.

kháng án: 항소

Bãi kiện: 고소를 취하하다

ra tù: 출감

tố tụng hình sự: 형사소송

luật hộ khẩu: 호적법

2.

trốn tù, trốn trại: 탈옥

đi tù: 감옥살이

luật hành chính: 해정법

Tố tụng hành chính: 행정소송

bị can: 피고인

3.

bị cáo: 피고

giam hãm , cầm tù: 감금하다

Tố cáo ai đó: (~을/를) 고소하다

nhà tù: 형무소

Luật tố tụng hình sự: 형사소송법

4.

Thụ lý vụ kiện: 고소를 수리하다

Bên nguyên: 원고 즉

luật hình sự: 형법

Đăng ký độc lập: 독립등기

tạm nghỉ giữa buổi xét xử: 휴정

5.

Luật quy định các thủ tục trong tố tụng: 절차법

nơi thực thi bản án: 형장

Tôi sẽ kiện anh ra tòa: 당신을 고소하겠다

Tranh chấp đất: 땅을 다투다

ăn cắp vặt , lấy trộm: 훔치다

6.

Tranh chấp lao động: 노동쟁의

tội phạm hung ác: 흉악범

thua kiện: 패소

ra tù: 출옥

xét sử hành chính: 행정재판

7.

nghi ngờ: 혐의

đồn cảnh sát: 파출소

tội phạm nặng: 강력범

hình phạt: 형벌

Bên nguyên, Nguyên cáo: 원고 ,고소인

8.

phán quyết hình sự: 형사판결

thời hạn án: 행기

ra trại: 출소

hợp hiến: 합헌

án phí tố tụng hình sự: 형사소송비용

9.

người bị tình nghi: 혐의자

phạm tội lần đầu: 초범

người bị tình nghi: 피의자

Dựa vào tố cáo của người bị hại: 피해자의 고소에 의해서

kháng cáo: 항고

10.

cướp: 강도

Luật phí dụng tố tụng hình sự: 형사소송비용법

đơn đề nghị giúp đỡ: 탄원서

tội phạm trốn trại: 탈옥수

luật thống kê: 통계법

11.

đội trọng án: 강력계

luật đầu tư nước ngoài: 해의투자법

Quyền lợi và nghĩa vụ: 권리 및 의무

nhóm bạo lực: 폭력배

hợp pháp: 합법

12.

hình sự: 형사

Phúc thẩm: 재심하다

tòa án gia đình: 가정법원

quyền bỏ phiếu: 투표권

tên tội phạm đang gây tội: 현행범

13.

trị an: 치안

người bị hại: 피해자

Đơn kiện, đơn tố cáo: 고소장

Giám định tài liệu: 서류 검사(조사)

dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt: 형구

14.

người gây hại , người có lỗi: 가해자

Tranh chấp: 논쟁(분쟁)

hạng mục có thể tố tụng hành chính: 행정소송사항

ra khỏi tòa án: 퇴정

phòng giam: 감방

15.

hiến pháp: 헌법

tạm tha: 가석방

phán quyết: 판결

Vướng vào vụ kiện tụng: 소송에 걸리다

nhà tù: 감옥

16.

ân xá đặc biệt: 특별사면

thẩm phán: 판사

văn bản phán quyết: 판결문

Phúc án: 항소하다

Tranh chấp ranh giới: 경계[국경] 분쟁

17.

phủ quyết: 부결하다

Bên bị cáo: 피고 즉

luật đất đai: 토지법