bị cáo: 피고
giam hãm , cầm tù: 감금하다
Tố cáo ai đó: (~을/를) 고소하다
nhà tù: 형무소
Luật tố tụng hình sự: 형사소송법
Thụ lý vụ kiện: 고소를 수리하다
Bên nguyên: 원고 즉
luật hình sự: 형법
Đăng ký độc lập: 독립등기
tạm nghỉ giữa buổi xét xử: 휴정
Luật quy định các thủ tục trong tố tụng: 절차법
nơi thực thi bản án: 형장
Tôi sẽ kiện anh ra tòa: 당신을 고소하겠다
Tranh chấp đất: 땅을 다투다
ăn cắp vặt , lấy trộm: 훔치다
người bị tình nghi: 혐의자
phạm tội lần đầu: 초범
người bị tình nghi: 피의자
Dựa vào tố cáo của người bị hại: 피해자의 고소에 의해서
kháng cáo: 항고
cướp: 강도
Luật phí dụng tố tụng hình sự: 형사소송비용법
đơn đề nghị giúp đỡ: 탄원서
tội phạm trốn trại: 탈옥수
luật thống kê: 통계법
đội trọng án: 강력계
luật đầu tư nước ngoài: 해의투자법
Quyền lợi và nghĩa vụ: 권리 및 의무
nhóm bạo lực: 폭력배
hợp pháp: 합법
hình sự: 형사
Phúc thẩm: 재심하다
tòa án gia đình: 가정법원
quyền bỏ phiếu: 투표권
tên tội phạm đang gây tội: 현행범
trị an: 치안
người bị hại: 피해자
Đơn kiện, đơn tố cáo: 고소장
Giám định tài liệu: 서류 검사(조사)
dụng cụ để tra tần hoặc xử phạt: 형구
người gây hại , người có lỗi: 가해자
Tranh chấp: 논쟁(분쟁)
hạng mục có thể tố tụng hành chính: 행정소송사항
ra khỏi tòa án: 퇴정
phòng giam: 감방
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại