Sai chỉ may: 봉사불량
Cỡ lót quá rộng: 안감칫수과다
Thiếu lót tay áo hướng về trước: 소매앞달림
Lỗi may ren: 레이스부착불량
Lỗi nẹp: 라펠불량
Lỗi may lót: 안감부착불량
Màu cà phê: 커피색
Màu nâu sám: 흑갈색
Thiếu lót tay áo hướng về sau: 소매뒸달림
Lỗi may gấu: 접단불량
Màu lót không phù hợp: 안감색상이색
Sám sáng: 옅은회색
Lưu lại mùi thơm: 냄새잔류
Ly không đều: 주름선휨
Màu kem: 크림색
Lỗi hoàn thiện: 마무리불량
Màu nâu: 갈색
Bẩn do phấn: 자고오염
Tính truyền thống: 전통적
Không đầy đủ: 여분(이새)넣기불량
Lỗi moi quần: 앞코단불량
màu xám: 회색
Lỗi may đệm: 패드부착불량
Ngược canh sợi: 역방향복지선
Lỗi đường trần: 누비밖기불량
Lạ: 이국적
Lỗi moi quần: 하의코단불량
Thân trước ko cân đối: 앞판불균형
Hồng nhạt: 연분홍색
Lỗi may trên túi: 주머니부착불량
Phun đen: 흑옥색
Khác nhau trong kết hợp màu: 배색오차
Lỗi may dây chun cạp: 엘라스틱벨트불량
Không thể mặc được: 착용불능
Lỗi đường xén: 시접처리불량
Màu chỉ ko phù hợp: 봉사색상불량
Xám than: 흑회색
Trắng huỳnh quang: 형광백색
màu hồng: 분홍색
Lỗi chắp cổ với thân: 깃봉합불량
Lỗi viền tay: 소매접단불량
Lỗi may đường mờ, ẩn: 숨은스티치불량
Lỗi cỡ: 사이즈불량
Lỗi hoàn thiền (Sau xử lý): 후처리불량
Màu mù tạt: 겨자색
Quên ko để thừa ra: 스페어빠짐
Lỗi bề mặt ngoài: 외관불량
Không có độ mềm: 축감불량
Lỗi thừa khuyết: 단추구멍불량
Màu vàng trắng, nhạt: 약간노란흰색
Căng và nhăn bên dưới từ cổ: 깃당김
Không thẳng canh sợi: 복지선휨
Lỗi điểm: 벨트고리불량
Lỗi chun: 게더링불균일
Màu đen nhạt: 바랜검정색
Lỗi may dây cạp: 요대봉합불량
Không có dây móc xích: 체인스터치루프빠짐
Lỗi may khóa: 파스너부착불량
Tên sản phẩm: 제품클레임용어
Trắng như tuyết: 눈처럼흰색
Đường may bị gấp nếp: 단추뿌리감기불량
Không bóng, không sáng: 광택없어짐
Lỗi miếng đính: 붙임장식불량
Lỗi thiếu lót tay áo: 소매달이불량
Đỏ tươi: 진홍색
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại