máy phát điện: 발동기
tần số: 전파
sự chuyển động bằng điện: 전동
dòng điện cho phép qua dây dẫn: 전선의 허용 전류
điện áp: 전압
điện tử: 전자
đương kính: 직경/외경
gắn ,lắp đạt bóng đèn: 전등을 달다
máy đóng bao: 포장 기
công tắc hành trình: 극한 스위치
mất điện , cúp điện: 전기 가다
reset, lập lại , trở lai: 복귀
máy gia công kỹ thuật số điều khiển: 시엔시(CNC)
máy điện: 전동기
định mức: 정격
máy cắt giấy: 종이 절단기
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại