Từ vựng tiếng hàn trong ngân hàng 2000 câu phần 28
Cấu hình nghe:

1.

tuyển người làm: 신입사원을뽑다

quầy bán quần áo: 의류매장

ở trọ: 숙박

bản gốc: 원본

thùng (sọt) thưa: 상자

2.

nhân viên hướng dẫn du lịch: 관광안내원

xuất viện: 퇴원

được ghi, được biết: 적히다

trị liệu , chỉ trích: 진료하다

Màn hình: 화면

3.

khách sạn: 여관

giảm giá, khuyến mại: 할인하다

lắp ráp linh kiện: 부품을조립하다

dùng một lần: 일회용

ướp lạnh: 얼다

4.

biểu diễn nhạc cụ: 악기를 연주하다

túi, thùng:

chóng mặt: 어지럽다

web tìm việc làm, báo tìm việc làm: 구인란

bản photo, bản sao: 복사본

5.

lớp học nói, hội thoại: 말하기수업

đi bộ: 조깅하다

thua: 지다

buồn, chán ngắt: 지루하다

tức chân (đi giầy chật): 무리

6.

lễ phục , comple: 정장

chứng đau, cơn đau, cơn nhức: 통증

tháo rời: 분해하다

góc, ngõ: 코너

trả nợ: 갚다

7.

rút cuộc, cuối cùng: 드디어

bớt, giảm: 덜들다

trọ ở nhà dân: 민박을하다

làm thêm: 잔업

nhập viện: 입원

8.

tuổi thọ, thời gian tồn tại: 수명

phẫu thuật: 수술

nôn mửa, khạc nhổ, ọe ra: 토하다

cho thuê, cho mướn: 세를 놓다

nồi hơi: 가스보일러