Những từ ngữ ngành cơ khí phần 1

sự chuyển động bằng điện

tần số

tải

ampe kế

máy cắt giấy

dòng điện cho phép qua dây dẫn

định mức

đường kính

vòng quay

cách điện

quy ước

reset, lập lại , trở lai

công tắc hành trình

máy biến áp

mất điện , cúp điện

đèn cao áp thủy ngân

máy ép

cực

máy uốn

pin, Ăc qui

đương kính

dòng điện

máy phay

công xuất

còi báo hiệu

máy phay ,khoan,tiện tổng hợp

công tắc

gắn ,lắp đạt bóng đèn

tốc độ quay

dung lượng

điện áp định mức

cầu dao

chập điện

chu vi

động cơ

dòng điện cho phép

điện áp

đèn tròn dây tóc

cắt ,sự ngăn chặn

đường kính trong

đường kính ngoài

cầu chì

máy phát điện

máy điện

máy đóng bao

xe điện

cảm biến

máy gia công kỹ thuật số điều khiển

dây cáp

dây dẫn điện

dòng điện định mức

bóng đèn

mất điện

máy cắt

ổ cắm điện

máy cẩu

điện cao áp

keo cách điện

điện tử

phích cắm điện

máy bơm

đén huỳnh quang

máy khoan

ngoài

sự cách điện

trong