고혈압: cao huyết áp
과로: quá sức
검진하다: khám , kiểm tra ( sức khỏe )
골수 암: ung thư tủy
몽유병: bệnh mộng du
가려움증: chứng ngứa
급성출혈결막염: viêm kết mạc chảy máu cấp tính
목살: mỏi mệt
맹장: ruột thừa
동맥경화증: bệnh xơ cứng động mạch
늑망염: tràn dịch màng phổi
두드러기: bệnh nổi ngứa
눈병: bệnh mắt
만성비염: viêm mũi mãn tính
교정하다: sửa bản in
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại