Chủ đề nghề nghiệp phần 1
Cấu hình nghe:

1.

박사: Tiến sĩ

운전사: Tài xế

대통령: Tổng thống

작가, 작자: Tác giả

대학생: Sinh viên

2.

비서: Thư ký

선장: thuyền trưởng

수리자: Thợ sửa chữa

상담직원: Nhân viên tư vấn

부동산중개인: Nhân viên môi giới BĐS

5.

수공예: Thủ công mỹ nghệ

제빵사: Thợ làm bánh

접수원: Nhân viên tiếp tân

비행기조종사: Phi công

재단사: Thợ may

6.

보석상인: Thợ kim hoàn

페인트공: Thợ sơn

팔출부: Quản gia

목수: Thợ mộc

인쇄공: Thợ in

7.

농부: Nông dân

회계원: Nhân viên kế toán

당서기장: Tổng bí thư

기자: Phóng viên, nhà báo

갱내부: Thợ mỏ

8.

전기기사: Thợ điện

간호사: y tá

사진사: Thợ chụp ảnh

배달원: Nhân viên giao hàng

은행원: Nhân viên ngân hàng

9.

집에원: Nhân viên đưa thư

원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn

뉴스프로진행자: Phát thanh viên

공장장: Quản đốc