백내장: Bệnh đục nhân mắt
경색: nhồi máu cơ tim
척수 회백질염: bại liệt trẻ em
이질, 적리: Bệnh kiết lị
충수염: đau ruột thừa
만성병, 지병, 고질: Bệnh mạn tính
피부병: Bệnh ngoài da
경성하감: Bệnh hạ cam
심장병: Bệnh đau tim
간경변: xơ gan (b)
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại