Chủ đề Những từ trong giáo dục phần 3
Cấu hình nghe:

1.

기술: Kĩ thuật

물리: Vật lý

생물학: Sinh học

재정: Tài chính

역사: Lịch sử

2.

공업: Công nghiệp

문학: Văn học

화학: Hóa học

은행: ngân hàng

심리학: Tâm lý

3.

공책: Vở

색연필: Bút màu

펜: Bút mực

과학: Khoa học

직무: Chức vụ

4.

곱하다: Nhân

유화: bức họa

농업: Nông nghiệp

불핀: Phấn

지우개: Tẩy

5.

언론: Báo chí

더하기: Cộng

교장: Hiệu trưởng

약학: Dược

컴퓨터: máy vi tính

6.

건축: kiến trúc

미술: Mĩ thuật

운동장: Sân vận động

농림: Nông Lâm

경제: Kinh tế

7.

상업: Thương mại

나누다: Chia

볼펜: Bút bi

연필: viết chì

언어: Ngôn ngữ

8.

음악: âm nhạc

철학: Triết học

빼셈: Trừ

기본: Cơ bản

관리자-감독: Giám đốc

9.

시험: Thi

국제 관계: Quan hệ quốc tế

부사장: phó giám đốc

자: cây thước

수학: Toán học

10.

놀다: chơi

연피통: Hộp bút

그림책: Sách tranh

의학: Y học

지리: Địa lý