대량매매: mua bán khối lượng lớn
브로커: môi giới
국가위험도: độ nguy hiểm của từng nước
경기예측: dự báo kinh tế
배당금: cổ tức
데이 트레이딩: giao dịch hàng ngày
매입수량: tổng số lượng mua
로그인: đăng nhập
거시적 분석: phân tích vĩ mô
블루 칩: cổ phiếu blue
계좌개설 및 거래: mở tài khoản và giao dịch
계좌번호: số tài khoản
고정비: chi phí cố định
거래날짜: ngày giao dịch
개별경쟁매매: giao dịch cạnh tranh cá biệt
가격지정주문: đặt theo giá chỉ định
국제유동성: tính linh động quốc tế
대주주: cổ đông chi phối
국내투자자: nhà đầu tư trong nước
공모증사: thông báo tăng vốn
기명주식: cố phiếu có ghi tên
경기정책: chính sách kinh tế
가격결정회의: cuộc họp định giá
공개시장조작: điều khiển thị trường công khai
불공정거래: giao dịch không chính đáng
단기 채권: trái phiếu ngắn hạn
무기명 주식: cổ phiếu không ghi tên
강제정리: thanh lý cưỡng chế
감소: giảm
거래번: số lần giao dịch
가격(주가)변동준비금: phí dự trữ dao động ( giá cổ phiếu )
개인주주: cổ đông cá nhân
매입: mua
기술적 분석: phân tích kỹ thuật
고정부채: nợ cố định
공모발행: công bố bán ra
버블현상: hiện tượng bong bóng
거래수: số giao dịch
관리대상종목: danh mục đối tượng quản lý
배당소득: thu nhập lợi tức
고객예탁금: tiền gửi khách hàng
단기매매전략: chiếm lược mua bán ngắn hạn
가격우선의 원칙: nguyên tắc ưu tiên giá
공개매수: mua công khai
거래량: lượng giao dịch
보통거래: giao dịch thông thường
단기채: trái phiếu ngắn hạn
발행일: ngày phát hành
거래대금: số tiền giao dịch , giá trị giao dịch
강세: thế đang đi lên
공개법인: pháp nhân công khai
내부요인: các yếu tố nội tại
비밀번호: số bí mật
객장: sàn giao dịch
경영분석: phân tích kinh doanh
당일결제거래: quyết toán trong ngày
간접금융: tín dụng gián tiếp
고객의 계좌정보: tiền chuẩn bị trả lại cho khách
봉쇄: phong tỏa
거래소: sàn giao dịch
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại