문 서를 작성하다: soạn văn bản
사무 일: công việc văn phòng
컴퓨터를 켜다, 끄다: mở, tắt máy tính
자류를 백업하다: phục hồi tài liệu
디 스켓을 넣다, 빼다: cho đĩa vào, lấy đĩa ra
비서,서기: thư ký
마 우스를 클릭하다: nhấp chuột
드라이브: ổ đĩa máy tính
메 일을 확인하다 (체크하다): kiểm tra email
마우스: chuột
비밀서류: tài liệu mật
컴퓨터가 다운되다: máy tính bị treo
업무용 편지: công văn
바이러스 체크하다: kiểm tra vi rút
금고: két sắt
속기 편지: bản viết tốc ký
서류함: tủ (hộp) tài liệu
플로피 디스크: đĩa mềm
사무 직원: phụ tá văn phòng
특허증: bằng sáng chế
로그아웃하다: Thoát
파 일을 열다, 닫다: mở, đóng tập tin
자류를 다운받다: tải dữ liệu xuống
회신하다: Trả lời thư, hồi âm
파일을 전송하다: gửi tập tin
문서를 편집하다: biên tập văn bản
공급 센터: trung tâm dữ liệu
중앙처리창치: bộ sử lý trung tâm
링바인드: bìa kẹp tài liệu
칸막이 벽: vách ngăn
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại