Chuyên ngành luật & chật tự phần 2
Cấu hình nghe:

2.

공익근무요원: người hoạt động công ích

관세법: luật hải quan

고소를 기각하다: từ chối thưa kiện , bác đơn

경찰청: sở cảnh sát

경계(국경 )부쟁: tranh chấp ranh giới

5.

경호원: vệ sĩ

교통계: phòng giao thông

거수 법: luật cư trú

공소: công tố , kháng án

노조법: luật công đoàn

6.

도둑질: trò ăn trộm

노동법: luật lao động

공소시효: thời hiệu kháng án

목격자: người chứng kiến

도둑: ăn trộm

7.

검문하다: kiểm soát , lục soát

고소인: nguyên đơn

검문소: trạm kiểm soát

교도소: nhà tù

국민투표: quốc dân bỏ phiếu

12.

경범죄: tội phạm nhẹ

경찰대학교: trường đại học cảnh sát

기업도산 법: luật phá sản

교토경찰: cảnh sát giao thông

물수하다: tịch thu