Chuyên ngành may mặc phần 1
Cấu hình nghe:

1.

평균시간임금수준: Thu nhập bình quân theo giờ

공항: Sân bay

전화: Điện thoại

입구: lối vào

임금등급: Mức lương

3.

연결판: Kế nối chuyến bay

실례합니다: Xin lỗi, thất lễ

유니트생산시스템: Hệ thống đơn vị sản phẩm

인센티브: Tiền thưởng

작업표준: Tiêu chuẩn làm việc

4.

엘리베이터: thang máy

콘베이어라인시스템: Hệ thống băng chuyền

스케쥴: Kế hoạch

동작연구: Nghiên cứu chuyển động

공장내기는양성소: Chức năng đào lại

6.

국제선: Đường bay quốc tế

대사관: Đại sứ quán

일인다공정작업: Bán thực hiện thông qua

팩스: Fax

잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm

9.

도요타봉제관리시스템: Hệ thống quản lý may Toyota

공정분석: Phân tích công đoạn

인터플로시스템: Hệ thống giao lưu

복수비자: Visa du lịch nhiều lần

아침인사: Lời chào buổi sáng

10.

서명:

공정표: Biểu đồ công đoạn

비자: thị thực

화장실: Phòng vệ sinh

자동봉제시스템: Hệ thống may tự động

11.

공항마중: Đón

예약: Đặt trước

방문비자: Visa tham quan

출구: lối ra

CAP (커퓨터로 계획): Lập kế hoạch bằng máy tính

12.

신문: Báo

로트진도표: Biểu đồ tiến độ

보너스: tiền thưởng

비행기: phi cơ

제수당: Phụ cấp

13.

공정편성: Hình thành công đoạn

여행사: công ty du lịch

작업자훈련: Hướng dẫn vận hành

로트:

방법연구: Nghiên cứu phương pháp

15.

모듈생산: Sán xuất phân hệ

비상구: lối thoát hiểm

시차: Chênh giờ

항공사: hãng hàng không

급여: Tiền lương

16.

체크인: Kiểm tra (Nhận phòng)

임금편차: Lương cơ bản

출장용어: Dụng ngữ xuất xưởng

일반석: Hạng rẻ nhất

에스컬레이터: Thang cuốn

17.

초청장: Thư mời

국제전화: Điện thoại Quốc tế

재확인: Xác định lại

영사관: Tòa lãnh sự

동작경제: Nghiên cứu biến động

18.

우체국: Bưu điện

편성효율: Hiệu quả của hình thành Cđoạn

테렉스: Telex

항공권: Vé máy bay

싱크로시스템: Hệ thống dây chuyền đồng bộ

19.

여권: hộ chiếu

오후인사: Lời chào buổi chiều

상용비자: Visa kinh doanh

연공가급: Tăng thâm niên

표준외수당: Lương không theo tiêu chuẩn

20.

메시지: Tin nhắn

모닝콜: Cuộc gọi vào buổi sáng