Chuyên ngành may mặc phần 9
Cấu hình nghe:

1.

쌍두기: Khâu móc xích

니팅구조: Cầu tạo sợi dệt kim

쌍사: Sợi đôi

램스울: Len lông cừu non

기종: Loại máy

2.

멜란지사: Sợi hỗn hợp

금속사: Sợi nhũ

적포도주색: Đỏ tía

모헤어: Vải nỉ bằng lông dê

사량: Lượng sợi

3.

크로스웨이트: Tổng trọng lượng

테이프사: Dây dệt

풀패션니팅: Dệt nguyên kiểu

저지: Áo nịt len

이끼색: Xanh rêu

4.

횡편: Sự dệt kim phẳng

원모: Bông lông cừu

캐시미어: Len Casomia

청색: Thanh săc (Màu xanh)

연자주색: Màu tím nhạt

6.

알파차: Lông len alpaca

폴리에스터: Vải nhân tạo polyester

크린울다이: Nhuộm len sạch

톱다이: Nhuộm áo

아이템: Mặt hàng

8.

나일론: Ni lông

니트생산공정: Công đoạn dệt kim

복합사: Sợi kết hợp

방축사: Chỉ được giạt bằng tay

셔틀랜드: Len Setland

9.

니트직물: Vải dệt kim

제품염색: Nhuộm vải

튜브라니트: Dệt ống

하이게이지: Đánh giá cao

상연: Vặn từng đoạn

10.

양모변수: Độ dày của sợ len

리본사: Dây dệt ruy băng

폴가먼트니팅: Dệt nguyên vải

세정모염색: Nhuộm bông sạch

마: Vải lanh

11.

아크릭사: Chỉ sợi Acrylic

스트레이치사: Sợi kéo

톱안: Đầu sợi

니트용어: Từ chuyên về dệt kim

스케일: Quy mô

12.

팬시사: Sợi hoa

연남색: Màu xanh nhạt

단사: Sợi đơn

마론: Maron

앙고라: Len lông thỏ Agora

13.

소모사: Sợi len xe

적합번수: Số phù hợp

콘: Hình nón

방모사: Sợi làm bằng lông cừu

트리코트: Sợi đan, vải đan

15.

밀라노즈: Milanoz

슬러브염색: Nhuộm cuộn sợi

사번수: Độ dày của chỉ

양면기: Chỉ vắt sổ

루프사: Sợi móc

16.

사공정: Công đoạn sợi

하연: Không vặn

상종: Loại chỉ

면: Bông

사본수: Độ dày của chỉ

17.

자주색: Màu tím

수퍼와쉬울: Len siêu th ấm

재단및봉제: Cắt và may

디자인화: Bản phác thảo thiết kế

위편: Sợi dệt ngang

18.

세정모: Bông sạch

합연: Vặn theo lớp

사중량: Trọng lượng sợi

메리노울: Len sợi merino

라미사: Sợi vải kim tuyến

19.

가정기: Máy dệt thủ công

사염: Sợi nhuộm

톱염색: Nhuộm phần đầu

라쉘: Raswel

울툽: Áo len

20.

얀다잉(사엄): Nhuộm chỉ

밝은회청색: Màu sáng