알파차: Lông len alpaca
폴리에스터: Vải nhân tạo polyester
크린울다이: Nhuộm len sạch
톱다이: Nhuộm áo
아이템: Mặt hàng
합연시킴: Lớp, độ dày vải
가먼트길이: Chiều dài của hàng may mặc
스페이스다이사: Nhuộm theo từng khoảng
성형제품: Quần áo cách điệu
양모: Len, lông cừu
양모변수: Độ dày của sợ len
리본사: Dây dệt ruy băng
폴가먼트니팅: Dệt nguyên vải
세정모염색: Nhuộm bông sạch
마: Vải lanh
자주색: Màu tím
수퍼와쉬울: Len siêu th ấm
재단및봉제: Cắt và may
디자인화: Bản phác thảo thiết kế
위편: Sợi dệt ngang
세정모: Bông sạch
합연: Vặn theo lớp
사중량: Trọng lượng sợi
메리노울: Len sợi merino
라미사: Sợi vải kim tuyến
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại