Giao thông vận tải đường thủy phần 2
Cấu hình nghe:

1.

화물선: tàu chở hàng

차륜,바퀴: khuy mũi lái

뱃머리: mũi tàu

닻: mỏ neo

부두,서창: bến tàu

2.

뱃전: sườn tàu

가드레일: bao lơn

보트: thuyền trèo nhỏ

수로 안내선: tàu hoa tiêu

강배: tàu chạy đường sông

3.

석탄선: tàu chở than

배,함선: tàu biển

항구: tàu chiến

난간: lan can

잠수함: tàu ngầm

4.

소방선: tàu chữa lửa

항공 모함: hành không mẫu hạm

상갑판: ân mũi tàu

사이렌: còi tàu

선미: đuôi tàu

5.

순시선: tuần tiểu

갑판: boong tàu

정박 위치: cầu tàu

전함,군함: tàu kéo

유조선: tàu chở dầu

6.

프리깃함: tầu hộ tống

선체: vỏ tàu

해난 구조선: tàu cứu hộ

유람선: tàu du lịch

급행 열차: tàu tốc hành

7.

[세관의]밀수 감시선: tàu hải quan

등대: hải đăng

준설선: tàu vét bùn

정기선: tàu chở khách

범선,요트: tàu buồm

8.

낚싯배: tàu đánh cá

어뢰: tàu phóng ngư lôi

연습선: tàu huấn luyện

컨테이너선: tàu chở contai nơ

쇄빙선: tàu phá băng

9.

부 기관실: phòng máy phụ

항해: Đừơng thủy