Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 10
Cấu hình nghe:

1.

약: thuốc

올해: năm nay

소풍가다: đi dã ngoại

못 하다: không thể làm được

근처: gần

2.

감기: cảm cúm

그저께: hôm kia

지난 달: thán trước

준비하다: Chuẩn bị

내년: năm sau

3.

아직: vẫn chưa

기침이 나다: ho

모레: ngày kia

모르다: Không biết

버리다: vứt bỏ

4.

무섭다: sợ sệt

작년: năm ngoái

지난 주: tuần trước

졸리다: buồn ngủ

다리: Cầu

5.

많이: nhiều

오늘: hôm nay

푹: nhiều, tốt

다음 주: tuần sau

필요하다: cần thiết

6.

이번 ㅈ달: tháng này

만들다: làm

놀다: chơi

병원: Bệnh viện

아프다: Đau

7.

음식물: món ăn

쓰레기: Rác

찾다: tìm kiếm

가다: đi

약국: nhà thuốc

9.

다음 달: tháng sau

정이 없다: không có tình cảm

내일: ngày mai

무겁다: nặng

알다: Biết

10.

앉다: Ngồi

어제: hôm qua

일반: thông thường

일찍: sớm

이번 주: tuần này