십일: Mười một (th)
보장님이 호앙 씨를 기다리십니다: phó giám đốc đang đợi hoàng
십육: 16
월: tháng
과장님은 신문을 읽으십니다: trưởng phòng đang đọc báo
유월 이십오일입니다: là ngày 25 tháng 6
새해: năm mới
이: Hai (th)
사장님 출장 전에 호앙 씨와 약속이 있습니다: trươc khi đi công tác GĐ có hẹn với hoàng
십칠: 17
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại