Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 7
Cấu hình nghe:

1.

사장님은 어제 오십니까?: khi nào giám đốc về?

이십사: 24

고: 9

이십: Hai mươi (th)

이십팔: Hai mươi tám (th)

3.

3월 3윌에 오십니다: ngày 3 tháng 3 sẽ về

이십오: 25

십삼: Mười ba (th)

육: Sáu (th)

이십고: 29

4.

삼십: 30

몇일: mấy ngày

십오: 15

사: Bốn (th)

사장님은 지금 출자을 가십니다: giám đốc bây giờ đang đi công tác

5.

십일: Mười một (th)

보장님이 호앙 씨를 기다리십니다: phó giám đốc đang đợi hoàng

십육: 16

월: tháng

과장님은 신문을 읽으십니다: trưởng phòng đang đọc báo

6.

십이: Mười hai (th)

이십육: 26

십고: 19

이십이: 22

사장님은 3일 후에 오십니다: giám đốc sau 3 ngày sẽ về

7.

시월 십일일입니다: là ngày 11 tháng 10

삼: Ba (th)

첫날: ngày đầu tiên

이십칠: 27

이십일: 21

8.

후: sau

팔월 삼십일입니다: là ngày 30 tháng 8

십사: 14

명절: ngày lễ

이십삼: 23

9.

유월 이십오일입니다: là ngày 25 tháng 6

새해: năm mới

이: Hai (th)

사장님 출장 전에 호앙 씨와 약속이 있습니다: trươc khi đi công tác GĐ có hẹn với hoàng

십칠: 17

10.

십팔: 18

팔: Tám (th)

십: Mười (th)

전: trước