Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm chuẩn theo giáo viên hàn quốc phần 8
Cấu hình nghe:

1.

이 사람은 누구예요?: người này là ai ?

이 시계가 장확합니다: cái đồng hồ này chính xác

호앙 씨예요: là hoàng

이건 제 침대예요: cái này là cái giường của tôi

만두: bánh bao

2.

아름답아: đẹp

떡국: canh bánh

호앙 씨의 직업이 뭐예요?: nghề nghiệp của hoàng là gì ?

비싸다: đắt,mắc

부모님께 절을 합니다: cúi chào bố mẹ

3.

팔다: Bán

세뱃돈: tiền mừng tuổi

저건 책이에요: cái kia là sách

회사원이에요: là nhân viên

잠을 자요: ngủ

4.

50원: 50 won

시끄럽다: ồn ào

10000원입니다: là 10000 won

박상아 씨는 항상 웃고 있습니다: park sang a rất hay cười

다음: Tiếp theo

5.

절을 하다: cúi lạy

최영희 씨는 주말에 보통 등산을 합니아: cuối tuần, choi young hee thường đi leo núi

터뜨리다: vỡ tung, nổ tung

정확하다: chính xác

돈을 내다: trả tiền

6.

조금: một chút

세배를 하다: mừng tuổi

요리를 해요: nấu ăn

100원: 100 won

이 라디오는 얼마예요?: cái đài này giá bao nhiều ?

7.

1000원입니다: là 1000 won

얼마입니까?: giá bao nhiêu ?

저건 책상이에요: cái kia là bàn

푹죽: pháo

이 사람은 제 친구예요: người này là bạn tôi

8.

베트남 사람들이 북죽을 터뜨립니다: người việt nam đốt pháo

새해 첫날 부모님께 세배를 합니다: cúi lạy bố mẹ ngày ngày đầu năm mới

500원: 500 won

한국의 바다가 아름답습니다: biển của hàn quốc rất đẹp

100원입니다: là 100 won

9.

10원입니다: là 10 won

이건 라디오예요: cái này là đài

주스를 마셔요: uống nước hoa qua

저건 제 볼펜이에요: cái kia là cái bút của tôi

교실이 시끄럽습니다: phòng học rất ồn ào

10.

날씨가 좋아요: thời tiết rất đẹp

50원입니다: là 50 won

10000원: 10000 won

1000원: 1000 won

싸다: rẻ