영화관애 가서 영화를 봤어요: đến rạp chiếu phim rồi xem phim
볼펜으로 씁니다: tối viết bằng bút bi
화요일: thứ 3
만나다: Gặp
일어서다: đứng dậy
서류는 읽었어요?: bạn đọc tài liệu chưa?
잔: ly, cốc
박상아 씨를 만나서 커피를 마셔요: gặp park sang a rồi uống cà phê
김치찌개를 만들어서 먹었어요: nấu lẩu kim chi rồi ăn
쌀로 만들었어요: nó làm từ gạo
돼지고기: thịt lợn
아니오, 조금 후에 읽을 거예요: chưa, một chút nữa tối sẽ đọc
아까: vừa mới
앉다: Ngồi
버스로 갈 거예요: tôi sẽ đi bằng se buýt
수요일: thứ 4
겨울: Đông
회식: tiệc liên hoan
무슨 요리를 할 거예요?: bạn sẽ nấu món gì thế?
의자에 앉아서 책을 읽어요: ngồi vào ghế rồi đọc sách
무슨 음악을 들을 거예요?: bạn sẽ nghe nhạc gì ?
처음: đầu tiên
월요일: thứ 2
강원도에 어떻게 갈 거예요?: anh sẽ đi đến đảo kwangwon bằng cách nào?
흐리다: ảm đam, âm u
춥다: lạnh
이것은 무엇으로 만들었습니까?: cái này làm từ gì thế ?
장소: địa điểm
삼겹살: thịt ba chỉ
바람이 불다: gió thổi
눈이 오다: trời mưa tuyết
잠깐: một lát
덥다: nóng
베트남 음식을 만들 거예요: tôi sẽ nấu món ăn việt nam
맑다: trời nắng
한국 음악을 들을 거예요: tôi sẽ nghe nhạc hàn quốc
소고하다: khó nhọc, vất vả
가을: Thu
제주도에 갈 거예요: tôi sẽ đến đảo jeju
따뜻하다: Ấm áp
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại