어제 편지가 왔어요?: bạn nhậ được thư từ khi nào ?
아마 어제 왔을 거예요: chắc là từ ngày hôm qua
잘 몰라요: tôi không biết
테니스 지다: đánh tenis
수영하다: bơi lội
금요일: thứ 6
드라마가 재미있었어요?: phim có hay không?
아까 일기예보를 봤어요: lúc nãy tôi xem dự báo thời tiết rồi
골프 치다: chơi golf
일요일: chủ nhật
걱장하다: lo lắng
네, 내일 회사에 울 거예요: vâng, chắc là ngày mai tôi sẽ đến cty
약속하다: Lời hứa , hẹn hò
사람이 아주 많이 있어요: có rất nhiều người mà
내일도 비가 올까요?: ngày mai có mưa không nhỉ?
무섭다: sợ sệt
잘: tốt
태권도 하다: chơi taekwondo
호앙씨가 내일 회사에 올까요?: ngày mai hoàng đến công ty chứ?
멀다: xa
늦게 일어나서 아침을 못 먹었어요: tôi không ăn sáng được vì dậy muộn
누가 불고기를 만믈까요?: ai sẽ làm món thịt bò bây giờ?
아니요, 내일은 날씨가 거예요: không, ngày mai chắc thời tiết sẽ đẹp
빌리다: mượn
아마 재미있을거예요: chắc là sẽ hay
네,박상아 씨는 발써 먹었을 거예요: chắc là park sang a đã ăn cơm rồi
가깝다: gần
아마: có lẽ
박상아 씨가 밥을 먹었을까요?: park sang a đã ăn cơm chưa ?
계획: quy hoạch
금연: không hút thuốc
카메라가 럾어서 사진을 못 찍었어요: không chụp ảnh được vì không có máy ảnh
그렇지만 아마 재미있었을 거예요: nhưng chắc là hay
스케이트 타다: trượt băng
저 영화 재미있을까요?: bộ phim đó sẽ hay chứ?
목요일: thứ 5
다리가 아파서 산에 못 가요: tôi bị đau chân nên ko leo núi được
아마 박상아씨가 만들거예요: chắc là park sang a sẽ làm
자전거 타다: đi xe đạp
담배 피우다: hút thuốc
저는 운전 못 해요: tôi không biết lái xe
탁구 치다: đánh bóng bàn
토요일: thứ 7
돈이 없어서 여행 못 해요: tôi không có tiền nên ko thể đi du lịch
좋다: tốt
스키 타다: trượt tuyết
나쁘다: xấu( nội dung)
저는 김치를 못 먹어요: tôi không biết ăn kim chi
아직: vẫn chưa
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại