Nghe Từ vựng & luyện cách phát âm theo giáo viên hàn quốc phần 15
Cấu hình nghe:

1.

널뛰기: trò chơi bập bênh

저는 이번 주에 극장에 가려고 해요: tuần này tôi định đi đến rạp chiếu phim

노란객이 검정색보다 좋아요: thích màu vàng hơn so với màu đen

세일을 하다: giảm giá

불고기가 비빔밥보다 맛있어요: thịt bò nướng ngon hơn so với cơm thập cẩm

2.

디자인: thiết kế, kiểu dáng

할머니께서는 돌아가셨어요: bà đã qua đời

어제 오후에 영화를 보려고 했어요: chiều qua tôi đã định xem phim

보라색: màu tím

가격: giá cả

3.

새해: năm mới

자켓: Áo vest

가옥: nhà riêng , nhà ở

화장붐: mỹ phẩm

분홍색: màu hồng

4.

제가 할아버지께 과일을 드렸어요: cháu mời ông ăn quả

검정색: màu đen

휴가 동안 집에서 책을 읽으려고 해요: trong kỳ nghỉ này tôi định ở nhà đọc sách

할아버지, 진지 드세요: mời ông ăn cơm

사장님께서는 사무실에 계세요: giám đốc ở văn phòng

5.

전통문화: văn hóa truyền thống

많이 먹었으니까 박상아 씨가 더 먹어요: ăn nhiều rồi nên park sang a ăn thêm đi

놀이 공원: công viên trò chơi

윷놀이: trò chơi yunnori

드라마보다 영화를 좇아해요: thích phim điện ảnh hơn so với ph truyền hình

6.

동생이 아보다 키가 커요: em cao hơn so với tôi

마음에 들다: ưng ý

생활양식: lối sống

연날리기: trò chơi thả diều

사양: phương tây

7.

노란색: màu vàng

아버지께서 저한테 말씀하셨어요: bố nói với tôi

이옷보다 저 옷이 더 마음에 들어요: thích cái áo kia hơn so với cái áo nay

오늘 저녁에 비빔밥을 말들려고 해요: tối nay tôi định làm món cơm trộn

눌이기구를 타다: chơi trò chơi

8.

최영희 씨는 주말에 등산을 하려고 해요: choi young hee cuối tuần này định đi leo núi

할마니,제가 들어 드릴게요: cháu sẽ bê giúp bà

인사를 드리다: chào hỏi

어머니께서 요리하세요: mẹ nấu nướng

스키보다 스케이트를 더 잘 타요: so vơi trượt tuyết thì trượt băng giỏi hơn

9.

빨강색: màu đỏ

품질: chất lượng

색갈: màu sắc

초록색: màu xanh lá cây

저렴하다: giá rẻ

10.

놀이 기구: trò chơi

어제보다 오늘이 따뜻해요: hôm nay ấm hơn so với hôm qua

파랑색: màu xanh

흰색: Màu trắng

제기차기: trò chơi đá cầu