가족한테 보낼 살물이에요: là món quà tôi sẽ gửi cho gia đình
마트에 가요: tôi đi siêu thi
박상아씨가 마신 것은 커피예요: đồ uống mà park sang a uống là cà phê
네,만날 사람이 있어요: có, ngày mai tôi sẽ gặp một người
해외: nước ngoài
아주 예쁘네요: đẹp quá
한국음식을 좋아하세요?: bạn thích món ăn hàn quốc không ?
지금 어디에 가세요?: bây giờ cậu đi đâu vậy?
가구: đồ gia dụng
깎다: bào, giũa, gọt, giảm (giá)
신혼여행: du lịch tân hôn
이것이 뭐예요?: cái này là cái gì ?
와! 멋잇네요: òa, đẹp thật
와! 호앙 주임님 매운 음식을 잘 드시네요: òa, chủ nhiệm hoàn ăn món cay giỏi quá
네, 저는 한국음식을 먹을 때 행복해요: có, tôi thây vui khi ăn món ăn hàn quốc
장만하다: chuẩn bị
준비하다: Chuẩn bị
나오다: xuất hiện
내일 약속이 있으세요?: ngày mai cậu có hẹn không ?
제가 숙제를 했을 때 전화가 왔어요: điện thoại đến lúc tôi đã làm xong bài tập
일요일에 제가 간 곳은 인사종이에요: nơi mà tôi đến vào chủ nhật là insadong
어제 만난 사람이 누구 예요?: người gặp cậu hôm qua là ai thế ?
넘다: quá
국제결혼: kết hôn nước ngoài
결혼을 하다: kết hôn
샌활용품: vật dụng sinh hoạt
고향에 있을 때 뭐하셨어요?: bạn đã làm gì khi ở quê ?
결혼식: lễ kết hôn
회사에 다녔어요: tôi làm việc ở công ty
국적: quốc tịch
한국에 올 때 어떻게 왔어요?: bạn đi bằng gì khi đến hàn quốc ?
호앙씨가 산 디지털 카메라는 은색이에요: chiếc camera mà hoàng mua là màu bạc
집에먹을 것이 없어요: ở nhà không còn gì để ăn
주말에 먹은 한국 음식이 어땠어요?: món cậu đã ăn vào cuối tuần thế nào?
놀라다: ngặc nhiên
속뜻: có dụng ý
호앙씨 바쁘세요?: hoàng có bận không ?
네,바쁘요: có, cũng bận
어제 제가 본 드라마는 (대장금)이에요: phim tôi xem hôm qua là (dea jang geum)
국내: trong nước
유행하다: thịnh hành
제가 받은 선물은 시계에요: món quà tôi nhận được là đồng hồ
언제 전화가 왔어요?: điện thoại đến khi nào ?
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại