Những bộ phận bên ngoài cơ thể phần 2
Cấu hình nghe:

1.

피부: da

속눈썹 (첩모): lông mi

윗입술: môi trên

아래팔 (팔뚝): cẳng tay

눈썹 (미모 ,미총): lông mày

2.

콧대: sống mũi

뺨뼈 (광대뼈): xương gò má

집게손가락 (검지): ngón trỏ

눈꺼풀 (눈까풀): mí mắt

손바닥: lòng bàn tay

3.

여드름: Mụn

뺨: gò má

눈 (목자): mắt

각질: da bong

각막 (안막): giác mạc

4.

결후: yết hầu

머리 (고개): đầu

목 (목구멍): cổ ,họng

머리카락: tóc

지문: vân tay

5.

점: mụn ruồi

쌍꺼풀: hai mí ,mắt hai mí

입: miệng

입술: môi

눈가: vành mắt

6.

눈동자 (동자): đồng tử ,con ngươi

콧방울 (콧볼): cánh mũi

수정체: thủy tinh thể

눈알 (안구): nhãn cầu

콧구멍 (비문): lỗ mũi

7.

이마 (이맛전): trán

손목: cổ tay

콧물 (비수 ,비액): nước mũi

팔꿈치: khửu tay

곰보: mặt rỗ

8.

보조개: má lúm đồng tiền

아랫입술: môi dưới

손가락: ngón tay

어깨: vai

흉터: sẹo, vết thâm

9.

코: mũi

콧털: lông mũi

얼굴 (안면 ,용안): mặt ,gương mặt

엄지손가락 (대지): ngón tay cái

팔: Tám (th)

10.

손: bàn tay