Những cặp từ trái nghĩa nhau phần 1
Cấu hình nghe:

1.

가짜 - 진짜: Giả - Thật

결정- 미정: Quyết định - Do dự

귀엽다 - 얄밉다: dễ thương - Chướng mắt

기쁨 - 슬픔: Vui - Buồn

결말- 시작: Kết Thúc - Bắt đầu

2.

급하다 -더디다: Gấp gáp - chập chạp

가입- 탈퇴: Tham gia - Rút Ra

넓다 - 좁다: Rộng - Hẹp

겉 - 속: Vẻ ngoài -Bên trong

내용 - 형식: Nội dung - hình thức

3.

거칠다 - 부드럽다: sần sùi -nhẵn

과학 - 미신: Khoa học - Mê tín

가물 -장마: Mùa Khô - Mùa mưa

걱정 -안심: Lo lắng - An Tâm

근심 - 안심: Lo âu - An tâm

4.

간결 -복잡: Ngắn Gọn - Dài dòng

가난하다 - 부유하다: Nghèo – Giàu

낙원 - 지옥: Thiên đường - địa ngục

가다 -오다: Đi - Về

간간이 - 자주: Thỉnh thoảng - Thường Xuyên

5.

남자 - 여자: Con trai - con gái

그늘 - 양지: Bóng mát - Nhiều nắng

낮 -밤: Ban ngày - ban đêm

낙관 - 비관: Lạc quan - Bi quan

검소 -사치: Giản dị - Xa xỉ

6.

꾸짖다 - 칭찬하다: trách mắng - Khen ngợi

냉방 -난방: Phòng lạnh - Phòng ấm

남극 - 북극: Nam cực - Bắc cực

느리다 - 빠르다: Chậm - nhanh

가치- 무가치: Giá trị - Vô giá trị

7.

가축- 야수: Gia súc Nuôi - Dã thú

겸손- 거만: Khiêm tốn - Kiêu căng

나중 - 처음: Kết thúc - Bắt đầu

낮은말 - 높임말: Nói thấp- nói tôn trọng

공훈 - 죄과: Công lao - Điều sai trái

8.

간단- 복잡: Đơn giản - phức tạp

가늘다 - 굵다: Mỏng – Dày

꿈 -현실: Mơ mộng - Thực tế

가로 -세로: Chiều Rộng - Chiều Dài

나 - 너: Tôi - Bạn

9.

눈설다 - 눈익다: Ko quen biết - quen thuộc

내일 - 어제: Ngày mai - Hôm qua

끌다- 밀다: Kéo - Đẩy

간편 - 복잡: Tiện dụng - phức tạp

노력 - 태만: Nổ lực- Lơi là

10.

내면 - 외면: Mặt trong - mặt ngoài

과거 -미래: Quá khứ - Tương lai

가깝다 -멀다: Gần – Xa

낮다 -높다: Thấp – Cao

관심 - 무관심: Quan Tâm - Ko quan tâm

11.

경솔 - 침착: Hấp tấp- Bình tĩnh