Những từ ngữ cần thiết khi cư trú phần 2
Cấu hình nghe:

1.

건넌방: phòng bên cạnh

거주자: dân cư

구: quận

건문: tòa nhà

건축가: kiến trúc sư

2.

굴뚝: ống khói

건축기사: thợ kiến trúc

단열재: chất chắn nhiệt

기둥: cây cột

가옥: nhà riêng , nhà ở

3.

계단: cầu thang, bậc thang

빌딩: tòa nhà

건축설계사: kiến trúc sư

건축현장: hiện trường xây dựng

광: áng sáng

4.

공부방: phòng học

도둑맞다: mất trộm

기숙사규칙: nội quy ký túc xá

그층빌딩: chung cư cao tầng

고장: quê hương

5.

나무: cây

공기청정기: máy lọc không khí

구두약: xi đánh giầy

단독주택: nhà riêng biệt , biệt thự

거주지: nơi cư trú

6.

건설업체: công ty xây dựng

기와집: nhà ngói

건축양식: mẫu kiến trúc

경치: phong cảnh

달동네: xòm nghèo ven núi

7.

동향: hướng đông

곳간: nhà kho

내부공사: thi công bên trong

가정환경: hoàn cảnh gia đình

공사판: nơi xây dựng

9.

건축: kiến trúc

대청소하다: tổng vệ sinh

건설하다: xây dựng

지구, 구역: huyện

공동주택: nhà tập thể

11.

댁: nhà

나사못: cái đinh

도시: đô thị

아파트: chung cư

공동의식: ý thức chung

12.

가구디자인: thiết kế nội thất

단층집: nhà đơn tầng

건축물: toàn nhà

건설: xây dựng

기숙사: ký túc xá

14.

도장: con dấu

대지: đất

거주하다: cư trú

동: phường

건설비: chi phí xây dựng

15.

가장: chủ gia đình

기와: ngói

도망가다: bỏ trốn

거실: phòng khách

남향: hướng nam

16.

깔개: cái niệm ngồi

동거하다: sống chung

공구: công cụ

교회: nhà thờ

개축: xây dựng lại

17.

궁 , 궁궐 , 궁전: cung điện

가구배치: bố trí đồ gia dụng

공인중개사: văn phòng môi giới có phép

동지: cái tổ , cái ổ

고치다: sửa chữa

18.

공사장: công trường

군: quận

고아원: cô nhi viện

공공건물: tòa nhà công cộng

단칸방: nhà chỉ có một phòng