혈관 (핏대줄): huyết quản ,mạch máu
꼬리뼈: xương cụt
수뇨관 (오줌관): ống dẫn nước tiểu
적혈구: hồng cầu
0후각기관 (후각기): cơ quan khứu giác
소뇌: tiểu não
신 (신장 ,콩팥): thận
0신경계: hệ thần kinh
0중추신경계: hệ thần kinh trung ương
동맥 (동맥관): động mạch
미각기관 (미각기): cơ quan vị giác
0교감신경계: hệ thần kinh giao cảm
소장: tiểu tràng
소화계: hệ tiêu hóa
땀샘: tuyến mồ hôi
척추 (척주 ,등골뼈): xương sống
0내장: nội tạng
청각기관 (청각기): cơ quan thính giác
폐 (허파): phổi
방광: bàng quang
엉덩뼈 (골반): xương chậu
정맥: tĩnh mạch
호흡계: hệ hô hấp
호흡기관 (호흡기): cơ quan hô hấp
0식물 신경계: hệ thần kinh thực vật
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại