Những từ tiếng hàn quốc nói về hiện tượng thời tết & khí hậu
Cấu hình nghe:

1.

번개: chớp

지구: Trái đất(địa cầu)

서리: Sương

햇살: tia nắng

안개: sương mù

2.

별: Sao

기압계: thước đo

어둠: bóng tối

초승달: Trăng lưới liềm

빗방울: giọt mưa

3.

유성: sao băng

태풍: cơn bão

젖은상태: điều kiện ẩm ướt

무지개: Cầu vồng

해: năm

4.

뇌우: cơn dông tố

폭풍: trận báo

눈: Tuyết

추위: lạnh

폭풍해일: triều cường do dông bão

5.

바람: gió

황혼: hoàng hông

유약: men phủ

눈송이: bông tuyết

눈사람: người tuyết

6.

온도계: nhiệt kế

날씨: thời tiết

더위: nóng

달: trăng

구름: Mây

7.

가뭄: hạn hán