금연: không hút thuốc
용접 작업: công việc hàn xì
프레스 작업: sử dụng máy dập
소화기: bình chữa cháy
온도: nhiệt độ
금식: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
밴손: tay trần (không đeo bảo hộ)
휘발유: khí ga, xăng
절단 작업: công việc cắt kim loại
페인트 작업: công việc quét sơn
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại