망원렌즈: ống kính chụp xa tele
선박프로펠러: chân vịt tàu thủy
USB 플래시드라이브: ổ đĩa flash USB
기계: máy móc
망원경: Kính viễn vọng
컴퓨터: máy vi tính
우주왕복선: tàu con thoi vũ trụ
렌즈: thấu kính (lúp)
증기롤러: xe lăn chạy hơi nước
전화: Điện thoại
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại