키보드: bàn phím
발랄라이카: đàn balalaika
오르간: đàn phong cầm (đàn oóc-gan)
밴조: đàn banjo
아코디언: đàn ăccoc
실로폰: mộc cầm
플루트: giàn trống
트럼펫을부는사람: nghệ sĩ thổi kèn trompet
가수: Ca sỹ
바이올린케이스: hộp đàn viôlông
바이올린: đàn violon 3 dây
드럼: bộ trống
클라리넷: kèn clarinet
홀: hội trường (phòng lớn, đại sảnh)
트럼펫: kèn trompet
밴드: băng cá nhân
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại