Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 1
Cấu hình nghe:

1.

위에: trên

와: cùng

음가: âm tiết

다음: Tiếp theo

순서: thứ tự viết

2.

이: Hai (th)

우유: sữa

오이: dưa chuột

십시오: hãy

와요: đi

3.

모음: nguyên âm

위워요: nhẩm (học nhẩm)

예: vâng

아이: em bé

기본 모음: nguyên âm đơn

4.

자음: phụ âm

연습: luyện tập

읽: đọc

왜: tại sao

이중 모음: nguyên âm ghép

5.

여우: Cáo

쓰기: viết

오: Năm (th)