Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 34
Cấu hình nghe:

1.

하객: khách mừng

주례: chủ lễ

청첩장: thiệp mời

제사: ngày giỗ

결혼식: lễ kết hôn

2.

돌: đầy năm

인형: búp bê

어린이날: ngày trẻ em

폐백을 드리다: dâng tặng lễ vật

피로연을 하다: tiệc ra mắt

3.

신랑: tân nương, chú rể

사진 촬영을 하다: quay phim chụp ảnh

반장님: tổ trưởng

생일: sinh nhật

친구 결혼식: lễ kết hôn

4.

어버이날: ngày của cha mẹ

결혼기념일: kỷ niệm ngày cưới

칠순: mừng thọ 70

신부: cô dâu

환갑: mừng thọ 60

5.

순서 말하기: nói theo thứ tự

특별한 날: ngày đặc biệt

집들이: tiệc tân gia

결혼 문화: văn hóa kết hôn

추천하기: tiến cử

6.

결혼: lập gia đình

축의금: tiền chúc mừng

장례: đám tang

전통 혼례: lễ cưới truyền thống

스승의 날: ngày nhà giáo