Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 36
Cấu hình nghe:

1.

제조업: ngành chế tạo

넥타이를 풀다: tháo cà vạt

툭툭 차다: đạp mạnh

유통업: ngành phân phối

밀링 작업: ngành phay

2.

어업: ngư nghiệp

깔끔하다: gọn gàng

작업하다: làm việc, tác nghiệp

피해를 주다: gây thiệt hại

용접: máy hàn

3.

조금씩: dần dần, một chút

존댓말을 하다: nói năng kính trọng

지퍼를 내리다: kéo dây khóa xuống

건설업: ngành xây dựng

단추를 잠그다: cài khuy

4.

복장: áo quần , ăn mặc

존중하다: tôn trọng, quý

배려하다: quan tâm

단정하다: đoan chính

넥타이를 매다: đeo cà vạt

6.

불편하다: không thoải mái

단추를 풀다: tháo cúc, cởi cúc

유니폼: quân phục (đồng phục)

지퍼를 올리다: kéo dây khóa lên

함부로 하다: tùy tiện

7.

농업: Nông nghiệp

예의가 있다: có lễ phép

제품 포장: đóng gói sản phẩm

예의가 없다: không có lễ phép

칭찬하다: khen ngợi

8.

반말을 하다: nói năng thô lỗ