결속핸들: xoắn cầm tay (dùng xoắn dây thep)
제조업 수공구: dụng cụ cầm tay cho sản xuất chế tạo
컨트롤 판넬: bảng điều khiển
공구함: hòm đồ
구부리다: uốn, gập, uốn cong
작업에 필요한 도구: công cụ cho công việc
들여오다: mang đến
바이스: cái ê tô (mỏ cặp)
에어 콤프레서: máy nén không khí
드라이버: tô vít
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại