Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 41
Cấu hình nghe:

2.

연삭기: 그라인더 =연삭기

용접하다: hàn

전기 용접기: máy hàn điện

플라이어: kìm có răng

정: cái đục

3.

붙이다: dán

사포: giấy ráp

거래처: nơi giao dịch

펴다: mở ra

절단하다: cắt đứt

5.

파이프 렌치: kìm văn tuýp nước

호이스트: cần trục, tời

전기 절단기: máy cắt điện

핸드카: xe đẩy hàng, xe goong

두드리다: đánh nhẹ , gõ nhẹ

6.

전선 릴: cuộn day cáp

못: cái đinh

망치: búa

제조업 기계: sản xuất chế tạo máy móc

니퍼: cái kìm

7.

뚫다: khoan, thông nhau

용접봉: que hàn

밴딩기: máy đóng đai

롱노즈 플라이어: kìm mũi dài

너트: đai ốc (êcu)

8.

작업에 필요한 도구: công cụ cho công việc

들여오다: mang đến

바이스: cái ê tô (mỏ cặp)

에어 콤프레서: máy nén không khí

드라이버: tô vít

9.

풀다: Tháo

자르다: cắt

가스 용접기: máy hàn khí ga

송곳: khoan tay

나사못: cái đinh

10.

올리다: nâng lên, giơ lên, ngước liên

끊다: cắt, chặt, bỏ, từ bỏ

전기 드릴: máy khoan điện

대패: cái bào

그라인더(연삭기): máy mài

11.

조이다: xiết vào, vặn vào

펜치: kìm

운반하다: vận chuyển

스패너: cờ lê

볼트: bulong