출고하다: xuất kho
직장: nơi làm việc
온도를 유지하다: duy trì nhiệt độ
냉동 창고: kho đông lạnh
창고 관리: quán lý kho hàng
덮개를 덮다: tre đậy, tre phủ bên ngoài
컨테이너: công ten nơ,Container
도색하다: phủ sơn
손에 익다: quen tay
보관하다: bảo quản, giữ lấy
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại