손가락이 끼이다: bị kẹp ngón tay
손가락이 데다: bị bỏng ngón tay
작업장 사고: sự cố nơi làm việc
파내다: khoan, đục
기계 작업: công việc cơ khí máy móc
가스에 중독되다: bị trúng độc khí ga
폭발 사고: sự cố nổ
감전 사고: sự cố điện giật
화재 사고: sự cố hỏa hoạn
방법: phương pháp
유리가 박히다: bị thủy tinh đâm
손가락이 베이다: bị đứt ngón tay
조립하다: láp ráp
방심하다: bất cẩn
누전 사고: sự cố do hở điện
화상을 입다: bị phỏng
낙하 사고: sự cố bị rơi trúng
소화기: bình chữa cháy
구부리다: uốn, gập, uốn cong
딴생각: nghĩ cái khác
손가락이 잘리다: đứt ngón tay (đứt hẳn)
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại