보호구: trang bị bảo hiểm lao động
귀마개: cái bịt tai
불이 나다: xảy ra hỏa hoạn
떨어지다: Rơi
누출되다: 가스가 새다=누출되다
기계에 감기다: bị cuốn vào máy
목장갑: găng tay vải bông
마스크: mặt nạ( dưỡng da)
구덩이에 빠지다: ngã xuống hố
갈아 신다: thay giày
파편이 튀다: mảnh vụn bay lên
머리: đầu ,tóc
물체: vật thể, đồ vật
가스가 새다: rò rỉ ga
안전장갑: găng tay bọc cao su
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại