Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 50
Cấu hình nghe:

1.

스트레칭을 하다: rướn căng lên

건강을 챙기다: chăm sóc sức khỏe

휴식을 취하다: nghỉ ngơi

조치를 취하다: xử lý

뽑히다: được chọn

2.

청결을 유지하다: giữ vệ sinh sạch sẽ

개선하다: cải thiện , đổi mới

건강 증진: tăng sức khỏe

기분 전환을 하다: thay đổi tân trạng

안전 수칙을 지키다: tuân thủ quy định an toàn

3.

살피다: kiểm tra, quan sát

허벅지: bắp đùi

안전 수칙을 어기다: làm sai quy định an toàn

근로자의 날: ngày quốc tế lao động

입맛: khẩu vị

4.

안전 수칙: nội quy an toàn

우수 사원: nhân viên ưu tú

어깨: vai

건강을 해치다: có hại cho sức khỏe

유산소 운동을 하다: tập thể dục nhịp điệu

5.

주의하다: chú ý

꼼꼼히: cẩn thận

기념하다: kỷ niệm

틈틈이: những lúc rảnh rỗi

종아리: bắp chân

6.

규칙을 준수하다: tuân thủ nội quy đã đề ra

보수하다: sửa chữa

안색: sắc mặt, thái độ

정비하다: bảo dưỡng

골고루 섭취하다: chia đều dinh dưỡng

7.

옆구리: hông ,sườn

점검하다: kiểm tra

건강 검진을 받다: phải thường xuyên kiểm tra sức khỏe

팔: Tám (th)

표준 체중을 유지하다: giữ gìn thể trọng tiêu chuẩn

8.

목: cổ