Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 56
Cấu hình nghe:

1.

가급적 빨리: càng sớm càng tốt

휴가를 쓰다: ghi lại kỳ nghỉ phép

유급 휴일: ngày nghỉ có lương

출산 휴가: nghỉ phép sinh đẻ

생리 휴가: nghỉ sinh lý phụ nữ

2.

하계휴가: ngày nghỉ vào mùa hè

소속: trực thuộc, làm việc ở

산전후 휴가: nghỉ trước và sau sinh

입원을 하다: phải nhập viện

간단하다: đơn giản

3.

병가 기간: thời gian nghỉ dưỡng bệnh

병가 신청하기: đăng ký nghỉ ốm

휴일: ngày nghỉ

결근하다: nghỉ làm

일반적으로: thông thường

4.

법정: pháp đình , toàn án

약정: hợp đồng

통원 치료를 하다: điều trị ngoại trú

주휴일: nghỉ hàng tuần

무급 휴일: ngày nghỉ không lương

5.

법정 휴일: ngày nghỉ theo luật

휴가 알아보기: tìm hiểu về kỳ nghỉ

휴가: kỳ nghỉ

비상 연락처: địa chỉ liên lạc khẩn cấp

눈치를 보다: suy xét, suy nghĩ

7.

기타 휴무일: ngày nghỉ khác

구분: phân loại

연차 휴가: nghỉ phép năm

직위: chức vụ, cấp vụ

회사 창립일: ngày thành lập công ty

8.

휴가를 내다: đơn xin nghỉ phép

경조 휴가: nghỉ lễ hội công ty

병가 사유: lý do nghỉ dưỡng bệnh

휴가를 신청하다: xin nghỉ phép

무단결근하다: nghỉ làm không xin phép

9.

조퇴하다: nghỉ làm sớm

휴가를 받다: nhận được nghỉ phép