답답하다: ngột ngạt
안다: ắm, bế, ôm
당하다: bị, chịu phải
예의: lễ nghĩa, lễ độ
작성하다: thiết lập, ký (hợp đồng)
기간: thời hạn, kỳ hạn
깁스를하다: bó thạch cao, bó bột
앙코르 와트: đền ang ko vát
부부: cặp vợ chồng
분명하다: rõ ràng, rành mạch
가죽수: da (của động vật)
반원모양: hình bán nguyệt
계약서: bản hợp đồng
헬스클럽: câu lạc bộ sức khỏe
초과수당: tiền làm quá giờ
식용유: dầu ăn
숙소: chỗ ở, địa chỉ, nơi cư trú
보이다: nhìn thấy, thấy, trông thấy
굴금하다: băn khoăn, thắc mắc
인기가있다: được ưa chuộng, được mến mộ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại