사용금지: cấm sử dụng
항상깨끗이: luôn luôn sạch sẽ
사다리확인: kiểm tra lại thang
저온경고: cảnh báo nhiệt độ thấp
안전통로: đường an toàn
허리부상방지: đề phòng xụn lưng
정리정돈: sắp xếp, chỉnh đốn gọn gàng
안전고리확인: kiểm tra lại chốt an toàn
웅덩이조심: cẩn thận vũng nươc, hố nước
로울러: rô to, trục quay
탑승금지: cấm trèo lên thang
공작물: sản phẩm
위험유독물: nguy hiểm chất độc
방진마스크: mạt nạ phòng chống
면장갑: găng tay bông
접근금지: cấm gần, cấm tiếp cận
차량통행금지: cấm xe nâng đi qua
산소부족: thiếu ô xy
폭발풀경고: cảnh báo vật dễ nổ
머리조심: cẩn thận trên đầu
독극물채경고: cảnh báo chất độc
세게 움켜쥔다: bóp, nắm
둥근톱사용시: khi dùng cưa đĩa
날카로운물체: vật sắc nhọn
승강금지: cấm leo thang
회전하는공구: bộ phận chuyển động quay
화물하역시의: đang đổ vật liệu
동력전달부: bộ phần truyền chuyển động
유독가스 확인: xác định khí độc
골고루뿌리다: phun nước đều nhau, tưới đều
매달린물채경고: cảnh báo có vật treo
손조심: cẩn thận tay
장갑착용금지: cấm đeo găng tay
추락주의: chú ý kẻo rơi xuống
젖은손으로작동금지: cấm dùng tay ướt khởi động máy
페인트칠: việc quét sơn
물체이동금지: cấm mang đi
중독되다: bị trúng độc
밸브점검: kiểm tra khóa van
고온경고: cảnh báo nhiệu độ cao
보행금지: cấm đi qua
안전그네: an toàn khi đu, khi leo
작업반경내: trong bán kính làm việc
낙하물경고: cảnh báo đất đá lở
안전벨트 사용: dùng đai bảo vệ
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại