cá cún: 삼치
ăn , uống: 섭취하다
cái bàn sấy dụng cụ ăn uống: 식기건조대
sinh con: 생식
nếm thử, ăn uống thử: 시식하다
đũa và thìa: 수저
lương thực: 식량
cái hộp đựng đũa và thìa: 수저통
quả táo: 사과
máy rửa dụng cụ ăn uống: 식기세척기
thơm ngon , thơm mát: 상큼하다
bữa ăn: 식사
nước hầm cá: 생선묵
đi nhà hàng: 식당에 가다
nước sắc quế và gừng: 수정과
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại