Tư vựng tiếng hàn trong giáo trình 60 bài eps-topik bài 48
Cấu hình nghe:

1.

bị đứt ngón tay: 손가락이 베이다

sự cố do hở điện: 누전 사고

sự cố rò rỉ khí ga: 가스 누출 사고

bị phỏng: 화상을 입다

bị thủy tinh đâm: 유리가 박히다

2.

bào, giũa, gọt, giảm (giá): 깎다

nghĩ cái khác: 딴생각

máy phay cơ khí: 밀링 기계

láp ráp: 조립하다

khoan, đục: 파내다

3.

phương pháp: 방법

cắt đứt: 절단하다

hàn: 용접하다

góc: 모서리

sự cố sụp đổ: 붕괴 사고

4.

trấn tính: 진정하다

chuông khẩn cấp: 비상벨

gọt bỏ, cắt bỏ: 도려내다

sự cố nổ: 폭발 사고

sự cố bị rơi: 추락 사고

5.

bị trúng độc khí ga: 가스에 중독되다

chốt an toàn: 안전핀

bình chữa cháy: 소화기

hỏa hoạn: 불꽃이 튀다

bị xước da: 찰과상을 입다

6.

máy dập cơ khí: 프레스 기계

uốn, gập, uốn cong: 구부리다

dập, ép: 찍어 내다

đặt may, tính đúng: 맞추다

đứng yên (trong yên lặng): 가만히 있다

7.

sự cố bị rơi trúng: 낙하 사고

công việc cơ khí máy móc: 기계 작업

sự cố hỏa hoạn: 화재 사고

bị bỏng ngón tay: 손가락이 데다

sự cố nơi làm việc: 작업장 사고

8.

xay, ghiền nhỏ, mài: 갈다

thiệt hại: 재해

sử dụng: 사용하다

đứt ngón tay (đứt hẳn): 손가락이 잘리다

bất cẩn: 방심하다

9.

máy tiện cơ khí: 선반 기계

bị đinh đâm: 못에 찔리다

bị kẹp ngón tay: 손가락이 끼이다

lối thoát hiểm: 비상구

sự cố điện giật: 감전 사고

10.

bị kẹp bàn chân: 발이 깔리다