Giao thông vận tải đường sắt
Cấu hình nghe:

1.

그물 선반: để hành lý

안내소: phòng hướng dẫn

터널,지하도: đường hầm

표 판매원: nhân viên bán vé

화물열차: toa hàng hóa

2.

더블 의자: ghế đôi

플랫폼 지붕: mái che sân ga

대피선: đường tránh

특등 객차: toa hạng sang

침대차: giường ngủ

3.

쓰레기 버리는 곳: chỗ đựng rác

완행열차: tàu địa phương

변소,화장실: phòng vệ sinh

입구: lối vào

플랫폼 시계: đồng hồ ở sân ga

4.

접의자: ghế xếp

트레일러: toa xe

싱글 의자: ghế đơn

출구: lối ra

급행 열차: tàu tốc hành

5.

승객,여객: hành khách

출발시간: giờ tàu đi

직월: nhân viên

기차 시간표: bảng giờ tàu

역: ga tàu

6.

팔걸이: tay ghế

방책,방벽: rào chắn

경찰: cảnh sát

수화물: hành lý

안내자: người soát vé

7.

사무실: văn phòng

철도의 침목: tà vẹt

승강장,플랫폼: sân ga

노동자: công nhân

미닫이 창: cửa sổ kéo

8.

엔지니어: trưởng máy

발착시간: lịch trình xe

매표소: phòng bán vé

쿠션: đệm ghế

대합실: phòng đợi

9.

기차표: vé tàu lửa

확성기,스피커: loa phóng thanh

식당차: toa hàng ăn

기차역: ga xe lửa

운반차: hành khách

10.

엔진,기관: máy xe lửa

보도: hành lang

철도: đường sắt

도착시간: giờ tàu đến