수술 ,시술: mổ ,phẫu thuật
피임약: thuốc ngừa thai
깁스를 하다: băng bột
한의원: bệnh viện y học cổ truyền
약: thuốc
병실: phòng bệnh
물리치료: vật lý trị liệu
산부인과: khoa sản
신경내과 ,신경정신과 ,정신과: khoa thần kinh
MRI 찍다: chụp MRI
주사를 맞다: chích thuốc
파스 (파스타 - Pasta): thuốc xoa bóp
물약 (액제): thuốc nước
CT를 찍다: chụp CT
내시경 검사: nội soi
종합병원: bệnh viện đa khoa
엑스레이를 찍다: chụp X Quang
항문과: chữa ở hậu môn
스프레이: thuốc xịt
수면제 (최면제): thuốc ngủ
진통제: thuốc giảm đau
알약 (정제): thuốc viên
심료내과: nội khoa tâm liệu
다이어트약: thuốc giảm cân
신경외과: ngoại khoa thần kinh
두통약: thuốc đau đầu
항생제: thuốc kháng sinh
소염제: thuốc trị liệu viêm nhiễm
감기약: thuốc cảm cúm
뇌신경외과: ngoại khoa thần kinh não
환자: bệnh nhân
이비인후과: tai ,mũi ,họng
소변/대변 검사: xét nghiệm nước tiểu ,phân
피를 뽑다: lấy máu
침을 맞다: châm cứu
주사약: thuốc tiêm
구강외과: ngoại khoa vòm họng
의사: bác sỹ
캡슐: thuốc con nhộng
물료내과: nội khoa vật lý trị liệu
Các nguyên âm kép và các phụ âm kép
Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)
Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn
Cách nói khẳng định và phủ định
+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không
+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm
+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định
+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요
+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다
+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại